1 | | 101 truyện pháp luật thời xưa / Bùi Xuân Đính . - H. : Thanh niên, 1999. - 253tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.013393, PM.013394, VN.015603 |
2 | | 101 truyện pháp luật thời xưa/ Bùi Xuân Đính . - H.: Thanh niên, 1999. - 254tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M76941, M76943, M76944, M76945, VV59249, VV59250 |
3 | | 200 năm Quốc hiệu Việt Nam/ Bùi Xuân Đính . - Tr.26 Quân đội nhân dân, 2004. - Số 15349, 22 tháng 1, |
4 | | Bách khoa thư Hà Nội: Phần Hà Nội mở rộng/ Nguyễn Hữu Độ, Bùi Xuân Đính: đồng chủ biên; Nguyễn Thị Lệ Hà...: biên soạn T. 6: Địa lý . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2017. - 671tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3806 |
5 | | Bách khoa thư làng Việt cổ truyền/ Bùi Xuân Đính . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 951tr.: ảnh màu, bảng; 27cm Thông tin xếp giá: HVL4051 |
6 | | Bát Tràng làng nghề, làng văn/ Bùi Xuân Đính chủ biên; Nguyễn Thu Hiền, Bùi Thị Thanh Hoa, Tạ Thị Tâm . - . - H.: Nxb. Hà Nội, 2013. - 591tr.: bảng; 24cm. - ( ; ) Thông tin xếp giá: HVL4106 |
7 | | Bia niên hiệu Vĩnh Hựu do tiến sĩ Trần Hiền soạn tại xã Vân Canh (Hà Tây)/ Bùi Xuân Đính, Lưu Văn An . - Tr.324 - 325 Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1998. - H., 1999, |
8 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội : Sách tham khảo / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức đồng chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2010. - 621tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PM.020937, VV.008576 |
9 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2004. - 252tr.; 22cm Thông tin xếp giá: TLVL31, TLVL32, TLVL33, TLVL34 |
10 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H.: Chính trị Quốc gia, 2004. - 551tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M96396, VL24375, VL24376, VL24500, VL24501 |
11 | | Các làng khoa bảng Thăng Long - Hà Nội: Sách tham khảo/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: Chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2010. - 623tr.; 24cm Thông tin xếp giá: HVL3130, HVL3131 |
12 | | Các làng khoa bảng Thăng Long Hà Nội: Sách tham khảo/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức đồng chủ biên . - H.: Chính Trị Quốc Gia, 2010. - 623tr..; 24cm Thông tin xếp giá: DM16500, M121590, M121591, M121592 |
13 | | Các làng khoa bảng Thăng Long- Hà Nội / Bùi Xuân Đính, Nguyễn Viết Chức: đồng chủ biên . - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 552 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: HVL2293, PM.010616, VV.005386 |
14 | | Các tộc người ở Việt Nam: Giáo trình dành cho sinh viên ngành việt nam học, văn hóa du lịch các trường đại học và cao đẳng/ Bùi Xuân Đính: biên soạn . - H.: Thời đại, 2013. - 332tr.: ảnh, bảng; 21cm Thông tin xếp giá: DM21451, M138775, M138776, M138777, PM033292, VL48297, VL48298, VN033838 |
15 | | Có một văn hiến Hà Tây qua các làng khoa bảng/ T.S Bùi Xuân Đính . - Tr.67 - 71 Tản Viên Sơn, 2005.- Số 8, tháng 7, |
16 | | Công an nhân dân huyện Hoài Đức 60 năm xây dựng và trưởng thành : 1945-2005 / Bùi Xuân Đính, Đỗ Thu Hồng biên soạn . - H. : Chính trị quốc gia, 2005. - 216 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: DC.003127 |
17 | | Đền Mậu Hoà/ Bùi Xuân Đính . - Tr.119 - 120 Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1991. - H., 1992, |
18 | | Đông Anh với nghìn năm Thăng Long - Hà Nội/ Chủ biên: Bùi Xuân Đính, Nguyễn Khả Hùng, Nguyễn Văn Quang . - H.: Nxb. Hà Nội, 2010. - 739tr.: bản đồ; 24cm Thông tin xếp giá: DC004202, HVL3838 |
19 | | Giá trị của văn hóa làng và phát triển du lịch Thủ đô/ Bùi Xuân Đính . - Tr.9-11 Người Hà Nội, 2021.- Số 11, tháng 11, |
20 | | Giáo dục và khoa cử Nho học Thăng Long - Hà Nội / Bùi Xuân Đính . - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 955tr. ; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long ngàn năm văn hiến ) Thông tin xếp giá: DC.003746, PM.019839, VV.008368 |
21 | | Giáo dục và khoa cử nho học Thăng Long - Hà Nội/ Bùi Xuân Đính . - H.: Nxb. Hà Nội, 2010. - 955tr.; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: HVL2836 |
22 | | Giáo dục và khoa cử Nho học Thăng Long Hà Nội/ Bùi Xuân Đính: biên soạn . - H.: Nxb. Hà Nội, 2010. - 955tr.; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long ngàn năm văn hiến ) Thông tin xếp giá: DM15699, M118598, M118599, M118600, VL36666, VL36667 |
23 | | Hai danh nhân Hà Nội chưa được nhiều người biết đến/ Bùi Xuân Đính . - Tr.3 Hà Nội mới cuối tuần, 2006. -4 tháng 3, |
24 | | Hai văn bản Tây Sơn ở làng Mậu Hoà (Hoài Đức - Hà Tây)/ Bùi Xuân Đính . - Tr.185 - 186 Những phát hiện mới về khảo cổ học năm 1992. - H., 1993, |
25 | | Hành trình về làng Việt cổ truyền / Bùi Xuân Đính . - H. : Từ điến bách khoa và viện văn hóa, 2008. - Nhiều tập ; 20cm |
26 | | Hành trình về làng Việt cổ truyền / Bùi Xuân Đính, T. 1: Các làng quê xứ Đoài . - H.: Từ điển Bách khoa, 2008. - 431tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM11329, DM11330, LCV31216, LCV31640, M111868, M111869, M111870, M111871, VL32553, VL32554 |
27 | | Hành trình về làng Việt cổ truyền / Bùi Xuân Đính. Tập 1, Các làng quê xứ Đoài . - H. : Từ điển bách khoa và viện văn hóa, 2008. - 431tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: DC.003589, VN.028149 |
28 | | Hành trình về làng Việt cổ/ Bùi Xuân Đính, T.1: Các làng quê xứ Đoài . - H.: Từ điển bách khoa, Viện Văn hóa, 2008. - 431tr.; 21cm Thông tin xếp giá: HVL2320, HVL2321 |
29 | | Hương ước và quản lý làng xã / Bùi Xuân Đính . - H. : Khoa học xã hội, 1998. - 278tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: DC.001802, PM.010990, VN.014617, VV58052, VV58053 |
30 | | La Dương - điểm trục của ATK Hà Nội một thời/ Bùi Xuân Đính . - Tr.34,35 Người Hà Nội, 2022.- Số 7, |
|